85 tên với chữ cái

Tên bắt đầu bằng chữ "ll" không phổ biến lắm, đặc biệt là vì thông thường, nhiều tên được viết bằng "l" được phát âm với âm kép l.

Thật thú vị, hầu hết các tên có đôi ele đến từ Catalan và Asturian, vì vậy, thông thường ở hai tỉnh Tây Ban Nha này để tìm các cá nhân được gọi như vậy.

Tên với chữ ll

1- Llura : Đó là một cái tên Catalan nữ tính. Đó là dạng tiếng Catalan của tên Laura. Nó xuất phát từ tên Latin Laurus, có nghĩa là "nguyệt quế". Ý nghĩa này rất thuận lợi, vì ở Rome cổ đại, lá nguyệt quế được sử dụng để tạo ra những vòng hoa của những người chiến thắng.

2- Lluc : Tên nam của nguồn gốc Catalan. Nó có nghĩa là "nơi, làng."

3- Llúcia : Hình thức tiếng Catalan của tên Lucia, đến lượt nó, là hình thức nữ tính của Lucius bắt nguồn từ chữ "lux" có nghĩa là ánh sáng trong tiếng Latin. Saint Lucia là một vị tử đạo của thế kỷ thứ tư của Syracuse. Người ta nói rằng đôi mắt của cô đã bị xé toạc và do đó, cô là người bảo trợ của người mù.

4- Lluís (a) : Đó là dạng tiếng Catalan của tên Luis. Luis là dạng tiếng Pháp của tên Ludwig, tên mà trong tiếng Đức có nghĩa là "người chiến đấu nổi tiếng".

5- Llewellyn : Có thể là một hình thức Gaelic của tên Celtic cũ Lugubelenus, một sự kết hợp của tên của các vị thần Lugus và Belenus. Ngoài ra, nó có thể được bắt nguồn từ «thủ lĩnh» xứ Wales. Đây là tên của một số nhà cai trị xứ Wales, nổi bật nhất là Llywelyn của thế kỷ thứ mười ba, người vĩ đại đã chiến đấu chống lại nước Anh.

6- Lloyd : Tên này bắt nguồn từ một họ được bắt nguồn từ Gaelic llwyd có nghĩa là "màu xám".

7- Lleu : Có lẽ là dạng Gaelic của tên Lugus. Trong Mabinogion, Lleu Llaw Gyffes là con trai của Arianrhod. Anh được chú của mình là Gwydion nuôi nấng, người đã giúp anh vượt qua lời nguyền của mẹ mình.

8- Llinos : Tên nữ của nguồn gốc xứ Wales có nghĩa là chim kim oanh.

9- Llewella : Đó là hình thức nữ tính của tên tiếng Wales Llewellyn.

10- Lleucu : Đó là một tên nữ xứ Wales có nguồn gốc từ tên Lucia.

11- Llorenc : Tên nguồn gốc tiếng Catalan bắt nguồn từ tên họ La Mã Laurentius, có nghĩa là «de Laurentum». Laurentum là một thành phố ở Ý cổ đại và tên của nó có lẽ xuất phát từ vòng nguyệt quế Latin.

12- Llerena : Đó là một tên có nguồn gốc Tây Ban Nha, phổ biến hơn như là một họ.

13- Llaullau : Đó là một cái tên có nguồn gốc từ Chile bắt nguồn từ một từ Mapuche. Llao Llao hay Llaullau là một loại nấm ăn được mọc ở dãy núi Andean.

14-inoisica : Đó là một cái tên nữ tính có nguồn gốc từ loài chim loica được tìm thấy ở hình nón phía Nam Nam Mỹ.

15- Lloreta : Dạng tiếng Catalan của tên Loreta, đến lượt nó là một biến thể của tên Laura.

16- Llyw : Đó là một tên nam có nguồn gốc xứ Wales có nghĩa là "thủ lĩnh".

17- Llara hoặc Llarina : Đó là tên của nguồn gốc Asturian xuất phát từ chữ Llar. Nó có nghĩa là "Nữ thần của lar hoặc của ngôi nhà".

18- Llomaira : Tên của nguồn gốc Kinh thánh có nghĩa là "người được chọn hoặc người yêu dấu của Thiên Chúa".

19- Lluna : dạng tiếng Catalan của tên Luna. Nó cũng được gọi là nữ thần thần thoại của mặt trăng.

20- Lluy : Tên và cũng là họ của nguồn gốc Catalan.

21- Llaura . Trong tiếng Tây Ban Nha, Laura. Nó xuất phát từ tiếng Latin và có nghĩa là "chiến thắng hoặc người chiến thắng."

22- Lleandra : Leandra trong tiếng Tây Ban Nha, có nguồn gốc từ Hy Lạp và đến từ nam Leandro, một nhân vật thần thoại đã liều mạng vì tình yêu của một nữ tu sĩ.

23- Llune : Biến thể tên nữ của tên Luna.

24- Llajaira : Biến thể của tên Yajaira, tên bản địa của Venezuela có nghĩa là "rõ ràng như ngày".

25- Lledias : Đó là tên của nguồn gốc Asturian.

26- Lleoncia : Nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "leonina". Ở Castilian sẽ là Leoncia

27- Llaudet : Nó là một tên unisex và cũng là họ của nguồn gốc Catalan.

28- Lleontina . Nó là nhỏ nhất của Lleoncia và ở Castilian nó sẽ là Leontina.

29- Llina : Trong tiếng Tây Ban Nha, Lina. Nguồn gốc của nó là tiếng Hy Lạp và xuất phát từ chữ "lanh" hoặc "xức dầu".

30- Llurdes : dạng tiếng Catalan của tên Lộ Đức. Đó là tên của một thành phố Pháp đã trở thành một trung tâm hành hương nổi tiếng.

31- Llocaya : Đó là tên của một vị thánh Asturian và bây giờ đặt tên cho một dân số.

32- Llorentina : Trong tiếng Tây Ban Nha, Florentina. Nó có nguồn gốc Latinh và ý nghĩa của nó là "hoa mỹ hay hưng thịnh".

33- Llázaru : Trong tiếng Tây Ban Nha, Lázaro. Đó là tên của nguồn gốc Do Thái và thuộc về một người mà theo Kinh thánh, Chúa Giêsu đã phục sinh.

34- Lleón : Đó là một tên tiếng Tây Ban Nha, tiếng Catalan, bắt nguồn từ tên León, gắn liền với con vật.

35- Lleonardu hoặc Nardu : Đây là dạng tiếng Catalan của tên tiếng Ý có nghĩa là "mạnh mẽ như một con sư tử".

36- Lleónides : Ở Castilian Leonides. Nguồn gốc của nó là tiếng Hy Lạp "con trai của sư tử".

37- Lliberiu : Tên tiếng Catalan có nguồn gốc từ tiếng Latin và ý nghĩa của nó có thể là "miễn phí" hoặc liên quan đến vị thần Liber. Trong tiếng Tây Ban Nha đó là Liberio.

38- Lluciente : dạng tiếng Catalan của tên Luciente, có nghĩa là "sáng, tỏa sáng".

39- Llesica : Biến thể của tên Jessica, lần đầu tiên được sử dụng trong hình thức này bởi Shakespeare trong tác phẩm 'The Merchant of Venice' (1596). Shakespeare có lẽ dựa trên tên kinh thánh Iscah, cái mà sẽ được đánh vần là Jescha trong thời đại của ông. Nó không được sử dụng phổ biến như một cái tên cho đến giữa thế kỷ 20.

40- Llacer : Đó là tên của nguồn gốc Catalan, phổ biến hơn là họ. Nó xuất phát từ cái tên Llatzer bắt nguồn từ tên kinh thánh Lazarus, một nhân vật trong Kinh thánh được phục sinh bởi Jesus Christ.

41- Llan

42- Llin

43-

44- Mưa

45- Llenin

46- Llinu

47- Llocayu

48- Llorián

49-inoisi

50-

51- Llonis

52-

53- Llerin

54-

55- Lloriana

56-

57-

58- Lluvisa

59-

60- Lydivina

61- Lleimi

62-

63- Llandrich

64- Llazmin

65- Llelena

66- Lleir

67-

68- Lazakii

69- Ngọn lửa

70- Llerén

71- Llaullau

72-inoisica

73- Llavina

74- Llerandi

75-

76- Lluis

77-

78-

79-

80- Llorentín

81- Llorián

82- Llaneli

83-

84-

85-